Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là
đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là
sai
Câu 1. Rối loạn chuyển hóa Glucid trong suy gan mạn
|
Đ
|
S
|
1.Giảm lượng glycogen trong tế bàogan
|
|
|
2.Giảm khả năng phân hủy glcogen
|
|
|
3.Tăng
tân tạo glucid từ protid
|
|
|
4.Tăng
tân tạo glucid từ lipid
|
|
|
5.Giảm khả năng chuyển các đường mới
hấp thu thành glucose
|
|
|
Câu 2. Biểu hiện rối loạn chuyển hóa
Glucid trong suy gan mạn
|
Đ
|
S
|
1.Glucid trong máu giảm
|
|
|
2.Nghiệm
pháp galactose niệu dương tính
|
|
|
3.Tăng acid lactic, acid pyruvic
trong máu
|
|
|
4.Tế
bào tăng tiêu thụ glucid
|
|
|
5.Nhiễm
toan hô hấp
|
|
|
Câu 3. Rối loạn chuyển hóa protid
trong suy gan mạn
|
Đ
|
S
|
1.Giảm tổng hợp albumin
|
|
|
2.Giảm tổng
hợp các yếu tố đông máu, chống chảy máu
|
|
|
3.Giảm sản xuất kháng thể. bổ thể
|
|
|
4.Giảm
tạo NH3
|
|
|
5.Giảm phản ứng chuyển amin tạo acid
amin theo nhu cầu
|
|
|
Câu 4. Biểu hiện rối loạn chuyển hóa
protid trong suy gan mạn
|
Đ
|
S
|
1.Protid toàn phần trong máu giảm
|
|
|
2.Giảm tỷ lệ A/G
|
|
|
3.Phù
|
|
|
4.Giảm
globulin máu
|
|
|
5.Xuất hiện một số dipeptid,
tripeptid trong máu
|
|
|
Câu 5. Rối loạn chuyển hóa lipid
trong suy gan mạn
|
Đ
|
S
|
1.Tăng lipid trong bào tương tế bào
gan
|
|
|
2.Tế
bào gan tăng khả năng este hóa cholesterol tự do
|
|
|
3.Tế bào gan giảm khả năng tiếp nhận
phức hợp HDL-cholesterol
|
|
|
4.Tế
bào gan tăng tạo lipid từ protid
|
|
|
5.Tế
bào gan tăng tạo lipid từ acid lactic, pyruvic
|
|
|
Câu 6. Biểu hiện rối loạn chuyển hóa
lipid trong suy gan mạn
|
Đ
|
S
|
1.Lipid máu tăng
|
|
|
2.Giảm tỷ lệ cholesterol este hóa/
cholesterol toàn phần
|
|
|
3.Tăng
khối lượng các mô mỡ quanh các phủ tạng
|
|
|
4.Giảm khối lượng mỡ dưới da
|
|
|
5.Giảm lượng vitamin A, K,D trong máu
|
|
|
Câu 7. Cơ chế hình thành báng nước
trong xơ gan:
|
Đ
|
S
|
1.Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
|
|
|
2.Giảm
Protein máu
|
|
|
3.Tăng
tính thấm của tất cả động và tĩnh mạch toàn cơ thể
|
|
|
4.Tăng
áp lực của hệ thống bạch huyết
|
|
|
5.Gan giảm khả năng phân hủy ADH, aldosteron
|
|
|
Câu 8. Hậu
quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan:
|
Đ
|
S
|
1.Tổ chức xơ gan càng phát triển
|
|
|
2.Dãn, phồng tĩnh mạch thực quản, nôn
ra máu
|
|
|
3.Trĩ, tuần hoàn bàng hệ (nổi rõ các
tĩnh mạch quanh rốn)
|
|
|
4.Báng nước
|
|
|
5.Giảm
thể tích máu
|
|
|
Câu 9. Gan
là cơ quan gần như duy nhất vừa nhận và phá hủy chính các chất độc:
|
Đ
|
S
|
1.Sản phẩm độc từ ống tiêu hóa
|
|
|
2.Rượu
|
|
|
3.NH3
|
|
|
4.Bilirubin tự do
|
|
|
5.Các
loại thuốc
|
|
|
Câu 10. Các phương thức chống độc trực
tiếp xảy ra tại tế bào gan
|
Đ
|
S
|
1.Cố định thải trừ
|
|
|
2.Phản ứng liên hợp
|
|
|
3.Phản ứng oxy hóa khử
|
|
|
4.Phản
ứng trung hòa
|
|
|
5.Thực
bào
|
|
|
Câu 11. Cơ chế tham gia gây xuất
huyết, chảy máu trong suy gan
|
Đ
|
S
|
1.Gan giảm sản xuất các yếu tố
đông máu
|
|
|
2.Gan giảm dự trử Fe, B12
|
|
|
3.Tăng áp lực máu tĩnh mạch cửa
|
|
|
4.Gan
ức chế sản xuất tiểu cầu
|
|
|
5.Thành vách mạch giảm tính bền
vững
|
|
|
Câu 12. Vàng
da trước gan gặp trong:
|
Đ
|
S
|
1.Sốt rét
|
|
|
2.Vàng da ở trẻ sơ sinh
|
|
|
3.Viêm
gan B
|
|
|
4.Tắc đường dẫn mật
|
|
|
5.Truyền nhầm nhóm máu
|
|
|
Câu 13. Đặc điểm của vàng da trước
gan:
|
Đ
|
S
|
1.Tăng bilirubin tự do trong máu
|
|
|
2.Tăng Fe trong huyết thanh
|
|
|
3.Nước
tiểu sẫm màu ngay từ đầu
|
|
|
4.Nước
tiểu có nhiều Hb (đái huyết sắc tố)
|
|
|
5.Phân có nhiều sắc tố mật
|
|
|
Câu 14. Đặc
điểm vàng da tại gan:
|
Đ
|
S
|
1.Tăng bilirubin tự do trong máu
|
|
|
2.Tăng bilirubin kết hợp trong máu
|
|
|
3.Suy giảm chức năng tế bào gan
|
|
|
4.Phân
vàng đậm
|
|
|
5.Nước tiểu sẫm màu
|
|
|
Câu 15. Đặc
điểm vàng da sau gan:
|
Đ
|
S
|
1.Tăng bilirubin kết hợp trong máu
tăng ngay từ đầu
|
|
|
2.Tăng bilirubin tự do tăng ở giai
đoạn cuối của bệnh
|
|
|
3.Tăng cholesterol trong máu
|
|
|
4.Phân trắng
|
|
|
5.Nước tiểu nhạt màu
|
|
|
Câu 16. Các biểu hiện của suy gan
mạn:
|
Đ
|
S
|
1.Rối loạn tiêu hóa: chán ăn, sợ mỡ,
đầy bụng, chướng hơi
|
|
|
2.Xuất huyết
dưới da, niêm mạc
|
|
|
3.Phù
|
|
|
4.Giảm
thể tích máu
|
|
|
5.Rối loạn vận động, ý thức
|
|
|
Câu 17. Các
yếu tố tham gia gây hôn mê gan
|
Đ
|
S
|
1.Giảm glucose máu
|
|
|
2.Tăng cao nồng độ NH3 trong máu
|
|
|
3.Phù, phù não
|
|
|
4.Giảm
protein máu
|
|
|
5.Tăng các chất dẫn truyền thần
kinh giả tại các sinap
|
|
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn
một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Đường
mà các yếu tố gây bệnh xâm nhập vào gan gây bệnh nguy hiểm nhất cho cơ thể:
A.Động
mạch gan
B.Động mạch và tĩnh mạch gan thuộc hệ tuần
hoàn chung
C.Tĩnh
mạch cửa
D.Đường
mật
E.Bạch
huyết
Câu 2. Thử
nghiệm có giá trị tin cậy nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid trong suy
gan:
A.Định
lượng nồng độ glucose máu khi đói
B.Định
lượng nồng độ glucose máu sau khi ăn
C.Nghiệm
pháp gây tăng đường máu
D.Định
lượng nồng độ acid lactic, pyruvic trong máu
E.Nghiệm pháp galactose niệu
Câu 3. Hậu quả chủ yếu nhất do rối loạn
chuyển hóa protid khi gan suy:
A.Thiếu
máu
B.Xuất
huyết, chảy máu
C,Phù
D.Giảm protid máu
E.Giảm
acid amin máu
Câu 4. Điều chính yếu nhất nói lên tỷ
lệ A/G đảo ngược trong suy gan:
A.Albumin
máu giảm
B.Globulin
máu tăng
C.Thay
đổi tính cân bằng keo loại trong huyết tương
D.Không có điều nào chính yếu, cả 3
điều đều có và liên quan với nhau
E.Cả
3 điều A.B.C đều xuất hiện không rõ trong suy gan
Câu 5. Xét nghiệm có giá trị nhất để
đánh giá rối loạn chuyển hóa lipid trong suy gan
A.Định lượng nồng độ lipid
trong máu
B.Định lượng nồng độ
cholesterol trong máu
C.Xác định tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol không este hóa
D.Định lượng nồng độ
lipoprotein trong máu
E.định lượng acid béo tự do
trong máu
Câu 6. Cơ chế kết hợp quan trọng nhất
gây báng nước trong xơ gan;
A.Giảm albumin máu kết hợp tăng
tính thấm thành mạch
B.Giảm albumin máu kết hợp chậm
hủy aldosteron
C.Giảm albumin kết hợp tăng áp lực máu tĩnh mạch cửa
D.Giảm albumin máu kết hợp giảm
hủy ADH
E.Giảm albumin máu kết hợp thận
giảm khả năng đào thải Na
Câu 7. Nguyên nhân chính gây vàng da
sau gan
A.Co thắt cơ oddi
B.Sỏi ống mật
C.Giun lên ống mật
D.U đầu tụy chèn vào ống dẫn
mật
E.Các trường hợp tắc mật
Câu 8. Cơ chế chính gây rối loạn vận
động, ý thức khi bị suy gan nặng
A.Tăng
NH3 trong máu
B.Suy
kiệt
C.Nhiễm
toan
D.Tăng các chất dẫn truyền thần kinh
giả
E.Nhiễm
độc
Câu 9. Cơ chế chính gây hôn mê gan
A.Nhiễm độc
B.Tăng
NH3 trong máu
C.Giảm
glucose máu
D.Phù
E.Cơ
thể suy kiệt
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết
bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc
câu
thích hợp
Câu 1. Bốn đường các yếu tố gây bệnh
xâm nhập vào gan gây bệnh
1…dong,tinh
mach gan.
2…tm
cua
3…duong
mat.
4…duong
bach huyet.
Câu 2. Hai nhóm nguyên nhân bên trong
xảy ra tại gan gây rối loạn chức năng gan
1u mat 2…u tre tuan hoan
tai gan
Câu 3, Định nghĩa vàng da: Vàng da (hoàng đảm) xuất hiện
khi…sac to mat tang cao trong mau ngam vao da,niem mac
Câu 4. Gan tham gia tạo hồng cầu
1.
Cung cấp protein
2.
Dự trử…fe,b12
0 comments:
Post a Comment