Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là
đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là
sai
Câu 1. Vai trò của lipid đối với cơ
thể
|
Đ
|
S
|
1.Là
nguồn năng lượng gián tiếp của cơ thể
|
|
|
2.Lipid có giá trị cao về năng
lượng
|
|
|
3.Lipid tham gia cấu tạo màng tế bào,
nguyên sinh chất tế bào
|
|
|
4.Lipid tham gia vận chuyển các
vitamin:A,D,K,E
|
|
|
5.Lipid
không tham gia áp lực keo của cơ thể
|
|
|
Câu 2. Thành phần lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch
huyết
|
Đ
|
S
|
1.Triglycerid
|
|
|
2.Diglycerid
|
|
|
3.Monoglycerid
|
|
|
4.Acid
béo
|
|
|
5.Cholesterol
|
|
|
Câu
3. Các nội tiết tố có tác dụng tiêu mỡ
|
Đ
|
S
|
1.Adrenalin
|
|
|
2.Thyroxin
|
|
|
3.Insulin
|
|
|
4.Glucocorticoid
|
|
|
5.Prostaglandin
E
|
|
|
Câu
4. Tăng lipd máu gặp trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Vàng da tắc mật
|
|
|
2.Suy
giảm chức năng tuyến giáp
|
|
|
3.Ưu năng thượng thận
|
|
|
4.Bệnh đái đường
|
|
|
5.Sốt
|
|
|
Câu 5. Hậu quả tăng lipd máu thường gây ra
|
Đ
|
S
|
1.Béo phị
|
|
|
2.Giảm chức năng gan
|
|
|
3.Nhiễm
khuẩn máu
|
|
|
4.Xơ vữa động mạch
|
|
|
5.Thận
nhiễm mỡ
|
|
|
Câu 6. Nguyên nhân tăng cholesterol
máu
|
Đ
|
S
|
1.Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol
|
|
|
2.Do ứ lại trong cơ thể
|
|
|
3.Do tăng huy động
|
|
|
4.Do thoái hóa chậm
|
|
|
5.Do
protid máu cao
|
|
|
Câu 7. Các yếu tố giúp cholesterol tăng khả năng lắng
đọng
|
Đ
|
S
|
1,Thiếu vitamin C
|
|
|
2.Giảm sút hệ enzym heparin-lipase ở
người cao tuổi
|
|
|
3.Giảm
LDL
|
|
|
4.Người nghiện rượu, thuốc lá
|
|
|
5.Huyết áp cao
|
|
|
Câu 8. Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức
thời
|
Đ
|
S
|
1,Triglycerd
|
|
|
2.Cholesterol
|
|
|
3.Monoglycerid
|
|
|
4.Acid
béo tự do
|
|
|
5.Chilomicron
|
|
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn
(MCQ)
Hãy chọn
một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Lipid dạng nhũ tương thường được
ruột hấp thu nhiều nhất
A.Acid
béo
B.Monoglycerid
C.Diglycerid
D.Triglycerid
E.Cholesterol
Câu2. Nội
tiết tố có vai trò thoái hóa lipid mạnh mẽ nhất
A.ACTH
B.Thyroxin
C.Adrenalin
D.Noradrenalin
E.Glucocorticoid
Câu 3. Cơ
thể tăng huy động dự trử mỡ thường gặp nhất
A.Đói
B.Sốt
C.Đái đường
D.Basedow
E.Lao
động
Câu 4. Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm
lipid dự trử biểu hiện rõ và sớm nhất
A.Thần
kinh
B.Dưới da
C.Tuyến
sinh dục
D.Cơ
trơn
E.Bào
tương
Câu 5. Xét nghiệm tương đối có giá trị
hơn cả trong dự đoán xơ vữa mạch
A.Lượng
cholesterol toàn phần
B.Lượng
lipid toàn phần
C.Lượng
trigycerid
D.Tỷ lệ
cholesterol este hóa/cholesterol chung
E.Lượng LDL,HDL
Câu 6. Cơ chế gây xơ vữa mạch của LDL
A.Tồn tại lâu trong máu
B.LDL vận chuyển
cholesterol từ máu đến các mô
C.LDL chứa nhiều lipid hơn HDL
D.Khó bị oxy hóa
E.Các tế bào có ít thụ thể tiếp nhận LDL
Câu 7. Hiện
tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phị
A.Hoạt động nặng nề, chậm chạp
B.Tích mỡ ở các cơ
quan
C.Nhiễm khuẩn
D.Xơ vữa động mạch
E.Loãng xương
Phần 3: Câu
hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu,
các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Khi đói, cơ thể huy động, sử dụng nhiều lipid thì lượng
lipid (1)…du tru………….giảm, lượng lipid
(2)…bao tuong…………..
không giảm
Câu 2. Tế bào có nhiều thụ thể với LDL nhất của cơ thể…te bao gan………………
Câu 3. Cơ chế tăng lipid máu ở bệnh nhân bị bệnh đái đường roi loan chuyen hoa gluxit………………………….
Câu 4. Tăng cholesterol máu, chủ
yếu do …an nhieu chat giau cholesterol…………………………..
Câu 5. Hậu quả tăng lipid máu
1beo phi………………..
2tich mo gan………………..
3xo vua dong mach………………..
0 comments:
Post a Comment