Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là
đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là
sai
Câu 1. Vai trò của nước đối với cơ
thể
|
Đ
|
S
|
1.Duy trì lưu lượng tuần hoàn
|
||
2.Môi trường hòa tan các chất
|
||
3.Điều hòa thân nhiệt
|
||
4.Cung
cấp năng lượng
|
||
5.Điều
hòa pH máu
|
||
Câu 2. Vai trò các chất điện giải đối với cơ thể
|
Đ
|
S
|
1.Tham gia phân bố nước trong cơ thể
|
||
2.Tham gia tạo hệ thống đệm của
cơ thể
|
||
3.Tham
gia trong thành phần cấu tạo của tất cả các chất của cơ thể
|
||
4.Tham
gia xúc tác tất cả các phản ứng sinh học của cơ thể
|
||
5.Tham gia một phần trong hoạt động
phản xạ thần kinh
|
||
Câu 3. Phù toàn thân gặp trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Xơ gan
|
||
2.Suy
tim trái đơn thuần
|
||
3.Dị
ứng
|
||
4.Hội chứng thận hư nhiễm mỡ
|
||
5.Suy dinh dưỡng
|
||
Câu 4. Phù cục bộ gặp trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Suy tim phải đơn thuần
|
||
2.Côn trùng đốt
|
||
3.Viêm
cầu thận
|
||
4.Phù chi dưới ở phụ nữ có thai
|
||
5.Giảm
protein huyết tương
|
||
Câu 5. Phù không xuất hiện khi
|
Đ
|
S
|
1.Co thắt tiểu động mạch gây
tăng huyết áp
|
||
2.Tăng tốc độ tuần hoàn ở mao mạch
|
||
3.Tăng
áp lực máu trong mao mạch
|
||
4.Giảm
áp lực keo ở trong mao mạch
|
||
5.Tăng
giữ Na ở khu vực mao mạch
|
||
Câu 6. Cơ chế gây phù trong viêm gan
mạn-xơ gan
|
Đ
|
S
|
1.Tăng áp lực máu hệ thống tĩnh mạch
cửa
|
||
2.Giảm nồng
độ protein trong máu
|
||
3.Thành mạch tăng tính thấm
|
||
4.Tắc
nghẽn nặng hệ thống bạch huyết
|
||
5.Ứ
đọng quá nhiều Natri
|
||
Câu 7. Các
yếu tố chỉ đóng vai trò thứ yếu gây báng nước trong xơ gan
|
Đ
|
S
|
1.Tăng tính thấm thành mạch
|
||
2.ADH và Aldosteron chậm bị hủy
|
||
3.Tắc hệ thống bạch huyết
|
||
4.Tăng áp lực thủy tĩnh ở hệ
thống tĩnh mạch cửa
|
||
5.Giảm
áp lực keo trong huyết tương
|
||
Câu 8. Các
yếu tố đóng vai trò chính gây phù viêm
|
Đ
|
S
|
1.Tăng áp lực thủy tĩnh
|
||
2.Tăng tính thấm thành mạch
|
||
3.Tắc
nghẽn hệ thống bạch huyết
|
||
4.Giảm áp lực keo trong lòng mạch
|
||
5.Tăng
áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm
|
||
Câu 9. Các yếu tố đóng vai trò chính
gây phù trong suy tim
|
Đ
|
S
|
1.Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng
mạch
|
||
2.Giảm
áp lực keo trong lòng mạch
|
||
3.Rối
loạn tuần hoàn bạch huyết
|
||
4.Dãn mạch làm tăng tính thấm thành
mạch
|
||
5.Tăng
áp lực thẩm thấu ở gian bào
|
||
Câu 10. Các yếu tố đóng vai trò chính
gây phù trong viêm cầu thận đơn thuần
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
|
||
2.Giảm
áp lực keo trong lòng mạch
|
||
3.Rối
loạn tuần hoàn bạch huyết
|
||
4.Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào
|
||
5.Tăng
tính thấm thành mạch
|
||
Câu 11. Mất nước trong lao động, luyện
tập ở thao trường
|
Đ
|
S
|
1.Mất nước ưu trương
|
||
2.Không cấp diễn
|
||
3.Chỉ
giảm nước ở khu vực ngoại bào
|
||
4.Xử trí: bù đắp bằng cách cho uống
đúng cách
|
||
5.Xử
trí: nhất thiết phải tiêm truyền dịch
|
||
Câu 12. Mất nước trong hẹp, tắc môn vị
|
Đ
|
S
|
1.Mất nước đẳng trương
|
||
2.Sớm
xuất hiện nhiễm toan
|
||
3.Mất
ít nước, không cần thiết phải truyền dịch
|
||
4.Rối loạn huyết động, huyết áp giảm
|
||
5.Thận kém đào thải, cơ thể bị nhiễm
độc
|
||
Câu 13. Mất nước trong ỉa chảy cấp
|
Đ
|
S
|
1.Mất nước nhiều và nhanh
|
||
2.Mất
nước nhược trương
|
||
3.Rối loạn chuyển hóa
|
||
4.Rối loạn huyết động, huyết áp giảm
|
||
5.Ít
bị nhiễm độc
|
||
Câu 14. Mất nước ở trẻ em thường rất
nặng vì
|
Đ
|
S
|
1.Nước chiếm tỷ lệ cao trong khối
lượng cơ thể
|
||
2.Nhu cầu nước/kg cơ thể cao
|
||
3.Đồng hóa lớn hơn dị hóa
|
||
4.Tổng
số nước tiểu/24 giờ nhiều hơn người trưởng thành
|
||
5.Thận
chưa làm được nhiệm vụ tái hấp thu nước
|
||
Câu 15. Giảm
Natri trong máu gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Nôn do tắc ruột
|
||
2.Ỉa chảy
|
||
3.Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
|
||
4.Tiêm
nhiều ACTH, Cortison
|
||
5.Ưu
năng tuyến thượng thận (Cushing)
|
||
Câu 16. Giảm
Kali trong máu gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Nôn
|
||
2.Ỉa chảy
|
||
3.Dùng nhiều thuốc tẩy
|
||
4.Lỗ dò tiêu hóa
|
||
5.Sốc
chấn thương, sốc do chuyền nhầm nhóm máu
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn
(MCQ)
Hãy chọn
một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm
trong giai đoạn đầu của sung huyết động mạch
A.Giảm
áp lực keo trong lòng mạch
B.Tăng
tính thấm thành mạch
C.Tăng áp lực thủy tĩnh trong
lòng mạch
D.Tăng
áp lực thẩm thấu ở gian bào
E.Tăng
tốc độ máu chảy trong mạch
Câu 2. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm
ở giai đoạn sung huyết tĩnh mạch
A.Giảm
áp lực keo trong máu tĩnh mạch
B.Tăng tính thấm thành mạch
C.Tăng
áp lực thẩm thấu ở gian bào
D.Ứ máu
tĩnh mạch do phù nội mạc mạch, cục máu đông, BC bám mạch
E.Ứ máu tĩnh mạch do phù ngoại vi chèn ép
Câu 3. Yếu tố chính gây báng nước trong
xơ gan
A.Tăng
áp lực thủy tĩnh hệ tĩnh mạch cửa
B.Tăng
tính thấm thành mạch
C.Giảm áp lực keo trong máu
D.Giảm
hủy ADH,
E. Giảm
hủy Aldosteron
Câu 4. Bệnh thận thường gây phù rõ nhất
A.Viêm
cầu thận cấp
B.Viêm
cầu thận mạn
C.Viêm
ống thận cấp
D, viêm thận nhiễm mỡ
E.Viêm
thận ngược dòng
Câu 5. Phù xuất hiện nhanh nhất
A.Phù do
bệnh tim
B.Phù do
bệnh thận
C.Phù do
suy dinh dưỡng
D.Phù do
bệnh gan
E.Phù do dị ứng
Câu 6. Mất nước đẳng trương thường gặp
nhất
A.Nôn do
tắc môn vị
B.Ỉa chảy cấp
C.Ỉa
chảy mạn
D.Bỏng
E.Mất
máu
Câu 7. Hậu quả chủ yếu khi bị mất nước
nặng do ỉa chảy
A.Rối
loạn chuyển hóa, nhiễm toan
B.Nhiễm
độc thần kinh
C.Máu cô
đặc
D.Rối loạn huyết động học
E. Rối
loạn hấp thu của ruột
Câu 8. Tăng
Kali máu hay gặp trong
A.Sốc do mất máu
B.Sốc do phản vệ
C,Sốc do
chấn thương
D.Sốc do
nhiễm khuẩn
E.Sốc do tan máu
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết
bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích
hợp
Câu 1. Bổ sung 2 cơ chế chính gây phù
viêm
1.Tăng
áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
2 tang tinh tham thanh mach
3 tang ap luc tham thau tai o viem
Câu 2. Hai cơ chế đóng vai trò chính gây
báng nước trong xơ gan
1…giam ap luc keo……………………………..
2…tang ap luc tinh mach cua……………………………..
Câu 3. Mất nước do ỉa chảy cấp thuộc
loại: mất nước (1)…Dang
truong………………….,
mất
nước do ra nhiều mồ hôi trong lao động, luyện tập thuộc loại: mất nước (2)uu truong…………………
Câu 4. Giảm natri máu do mất natri qua
các đường:
1…mo hoi…………
2…tieu hoa ………….
3…nuoc tieu………….
Câu 5. Kali máu tăng gặp trong các trường hợp : huy hoai te bao(tan mau)………….
Câu 6. Hậu quả giảm caxi máu
1.Co giật
2…coi xuong…………..
3…loang xuong…………..
0 comments:
Post a Comment