Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là
đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là
sai
Câu 1. Quá trình thóa hóa của tế bào
xảy ra ở
|
Đ
|
S
|
1.Quá
trình thoái hóa xảy ra ở màng tế bào
|
|
|
2.Quá trình thoái hóa xảy ra ở nguyên
sinh chất tế bào
|
|
|
3.Quá
trình thoái hóa xảy ra ở nhân tế bào
|
|
|
4.Quá
trình thoái hóa xảy ra ở ty lạp thể
|
|
|
5.Quá
trình thoái hóa xảy ra ở tất cả các bộ phận của tế bào
|
|
|
Câu 2. Teo cơ xảy ra khi
|
Đ
|
S
|
1.Khối lượng tế bào cơ bé đi so với
trước
|
|
|
2.Số
lượng tế bào cơ giảm đi nhiều so với trước
|
|
|
3.Ít vận động, luyện tập
|
|
|
4.Liệt, nằm lâu ngày
|
|
|
5.Dinh dưỡng kém, thiếu yếu tố kích thích
|
|
|
Câu 3. Nguyên nhân , cơ chế teo các
mô
|
Đ
|
S
|
1.Do tuổi tác (lão hoá)
|
|
|
2.Mô ít được cơ thể sử dụng
|
|
|
3.Do
di truyền
|
|
|
4.Do thiếu nội tiết tố
|
|
|
5.Do
ức chế thần kinh
|
|
|
Câu 4. Tái sinh sinh lý
|
Đ
|
S
|
1.Luôn xảy ra ở cơ thể bình thường
|
|
|
2.Là để thay thế các tế bào già chết
|
|
|
3.Bù
đắp mô đã mất do bệnh lý
|
|
|
4.Hàn
gắn mô đã mất do bệnh lý
|
|
|
5.Thay
thế mô chết
|
|
|
Câu 5. Tái sinh bệnh lý thường gặp
trong
|
Đ
|
S
|
1.Đổi mới tế bào sừng hóa ở da
|
|
|
2.Tái sinh hồng cầu khi thiếu máu
|
|
|
3.Tái
sinh hồng cầu thay hồng cầu già chết
|
|
|
4.Tái sinh mô khi bị bỏng
|
|
|
5.Tái sinh mô liên kết khi mô bị tổn thương
|
|
|
Câu 6. Các mô tái sinh mạnh
|
Đ
|
S
|
1.Da
|
|
|
2.Niêm
mạc
|
|
|
3.Thần
kinh
|
|
|
4.Xương
|
|
|
5.Tủy
xương
|
|
|
Câu 7. Các yếu tố ảnh hưởng nhiều đến
mức độ tái sinh mô
|
Đ
|
S
|
1.Mức độ tổn thương (diện tích tổn
thương, độ sâu vết thương)
|
|
|
2.Tình trạng vết thương: kín, hở
|
|
|
3.Tình trạng nhiễm khuẩn của vết
thương
|
|
|
4.Dinh dưỡng
|
|
|
5.Trạng
thái thần kinh
|
|
|
Câu 8. Đặc điểm của quá trình phì đại
|
Đ
|
S
|
1.Tăng lượng ARN
|
|
|
2.Tăng lượng ADN
|
|
|
3.Tăng tổng hợp protein ở bào tương
|
|
|
4.Tăng khối lượng, thể tích tế bào mô là chính
|
|
|
5.Tăng số lượng tế bào của mô
là chính
|
|
|
Câu9. Đặc điểm của u lành tính
|
Đ
|
S
|
1.Chèn ép các mô xung quanh
|
|
|
2.Xâm
lấn các mô xung quanh
|
|
|
3.Thường có vỏ bọc
|
|
|
4.Thay
đổi cấu trúc tế bào
|
|
|
5.Thường
phát triển nhanh
|
|
|
Câu10. Đặc điểm của u ác tính
|
Đ
|
S
|
1.Có
vỏ bọc
|
|
|
2.Mô
xung quanh không bị hủy hoại
|
|
|
3.Chèn ép các mô xung quanh
|
|
|
4.Tế bào biến đổi cấu trúc
|
|
|
5.Phát triển nhanh
|
|
|
Câu11. Đặc điểm của u ác tính
|
Đ
|
S
|
1.Bất tử
|
|
|
2.Tế bào mất tính ức chế do tiếp xúc
|
|
|
3.Không
xâm lấn
|
|
|
4.Sức
căng bề mạt của tế bào cao
|
|
|
5.Tế bào biến hình
|
|
|
Câu12. Yếu tố gây biến dị gen (ung
thư)
|
Đ
|
S
|
1.Tuổi già
|
|
|
2.Nhiễm khuẩn (vi khuẩn, virus, ký
sinh trùng…)
|
|
|
3.Lao
động quá sức
|
|
|
4.Bức xạ ion hóa
|
|
|
5.Hóa chất
|
|
|
Câu13. Điều kiện để cho ung thư di căn
|
Đ
|
S
|
1.Tế bào ung thư sống được ở mô
đến
|
|
|
2.Nhiệt
độ thích hợp
|
|
|
3.Cơ
thể còn khỏe
|
|
|
4.Xâm lấn mạnh các mô xung quanh
|
|
|
5.Suy giảm chức năng đề kháng miễn
dịch
|
|
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn
(MCQ)
Hãy chọn
một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu1. Hiện tượng teo mô cần quan tâm
nhất của cán bộ y tế
A.Teo tổ
chức bạch huyết do thiếu chất kích thích
B.Teo cơ
do ít tập luyện
C.Teo cơ do nằm lâu (bị liệt)
D.Teo cơ
do rối loạn thần kinh dinh dưỡng
E.Teo cơ
do thiếu các chất dinh dưỡng
Câu 2. Đặc điểm chính của quá trình tăng
sinh mô
A.Tăng
khối lượng mô
B.Tăng số lượng tế bào mô
C.Tăng
kích thước, cỡ khổ tế bào
D.Tăng
ty thể
D.Tăng
ARN
Câu 3. Mô tăng sinh kém nhất
A. Thận
B.Tuyến
nội tiết
C.Xương
D.Thần kinh
E.Sụn
Câu 4. Đặc điểm chính nhất của quá trình
phì đại
A.Bào tương của tế bào to ra và chứa
nhiều ARN
B.Tăng
tổng hợp protid ở nguyên sinh chất
C.Tăng
thể tích mô
D.Không
tăng phân bào
E.Bốn
đặc điểm trên đều ngang nhau, không có cái nào là chính nhất
Câu 5. Đặc điểm sinh học chủ yếu nhất
của tế bào ác tính
A.Tính
di động cao
B.Cấy chuyển được liên tục
C.Độ
canxi thấp
D.Nhân
quái dị
E.Phân
triển mạnh
Câu 6. Đặc tính nổi trội nhất của tế bào
ung thư
A.Có
tính di động cao
B.Tính bất tử
C.Tính
xâm lấn
D.Tính
đi xa
E.Sức
căng bề mặt tế bào thấp
Câu 7. Đặc điểm chủ yếu nhất của u ác
tính
A.Không
có vỏ bọc
B.Xâm
lấn các mô xung quanh
C.Phát
triển nhanh
D.Tế bào u vừa phát triển nhanh vừa
biến hình hoặc không biệt hóa
E.Di căn
xa
Câu 8. Điều kiện đầu tiên giúp tế bào
ung thư di căn
A.Tính
tự di chuyển của tế bào ung thư
B.Tính
xâm lấn các mô
C.Tính
ký sinh và sống được ở các mô
D.Tính dễ tách rời khỏi khối u để đi xa
E.Tính
thoát ức chế tiếp xúc.
Câu 9. Yếu tố chính gây tử vong trong
bệnh ung thư
A.Các
chất độc của tế bào ung thư tiết ra
B.Đau
C.Gầy
sút
D.Suy
giảm hệ thống đề kháng của cơ thể
E.Tế bào u phát triển bất tử làm rối
loạn chức năng của mô bị u và các mô khác
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết
bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích
hợp
Câu 1. Hai biểu hiện bệnh lý chính của
rối loạn phát triển mô:
1,roi loan uu sinh
2.roi loan nhuoc sinh
Câu 2. Trong phì đại, acid nhân loại
(1).ARN tăng lên,do
vậy tăng lượng (2).protein trong bào tương
Câu 3. Trong tăng sinh mô, acid nhân
loại (1).ADN tăng
lên, do vậy quá trình (2).phan
bao tăng lên
Câu 4. Hai đặc điểm của tế bào ung thư:
1.bien hinh
2.khong biet hoa
0 comments:
Post a Comment