Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là
đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là
sai
Câu 1. Cơ thể tăng sản nhiệt khi
|
Đ
|
S
|
1.Lao động, luyện tập cường độ cao
|
|
|
2.Nhiễm
nóng
|
|
|
3.Tăng oxy hóa glucid, lipid, protid
|
|
|
4.Giai đoạn đầu của sốt
|
|
|
5.Ở
môi trường nóng bức
|
|
|
Câu 2. Cơ thể
không tăng sản nhiệt khi
|
Đ
|
S
|
1.Say nắng
|
|
|
2.Đói
|
|
|
3.Thời
tiết lạnh
|
|
|
4.Giai đoạn sốt lui
|
|
|
5.Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C
|
|
|
Câu 3. Cơ thể chủ động tăng thải
nhiệt trong các trường hợp
|
Đ
|
S
|
1.Nhiễm nóng
|
|
|
2.Lao động ở môi trường nóng
|
|
|
3.Nghỉ
ngơi ở môi trường lạnh
|
|
|
4.Giai đoạn sốt lui
|
|
|
5.Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C
|
|
|
Câu 4. Quan hệ giữa sản nhiệt và
thải nhiệt
|
Đ
|
S
|
1.Sản
nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo thải nhiệt
|
|
|
2.Thải
nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo sản nhiệt
|
|
|
3.Thân nhiệt 37 độ C nói lên sự cân
bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt
|
|
|
4.Tăng
sản nhiệt luôn luôn dẫn đến tăng cao thân nhiệt
|
|
|
5.Tăng
thải nhiệt luôn luôn dẫn đến thân nhiệt hạ
|
|
|
Câu 5. Mất cân bằng giữa sản nhiệt và
thải nhiệt
|
Đ
|
S
|
1.Thường là trạng thái bệnh lý
|
|
|
2.Do
tăng hoặc giảm sản nhiệt
|
|
|
3.Do
tăng hoặc giảm thải nhiệt
|
|
|
4.Luôn
dẫn đến tăng thân nhiệt
|
|
|
5.Thường dẫn đến thay đổi thân nhiệt
|
|
|
Câu 6. Sốt
|
Đ
|
S
|
1.Cơ thể chủ động tăng thân nhiệt
|
|
|
2.Tăng
thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt do đau đớn cùng cơ chế
|
|
|
3.Tăng
thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt trong ưu năng tuyến giáp cũng cùng cơ
chế
|
|
|
4.Sốt- hậu quả của rối loạn trung tâm
điều hòa thân nhiệt
|
|
|
5.Tất
cả các bệnh nhiễm khuẩn đều có sốt
|
|
|
Câu 7. Sốt
|
Đ
|
S
|
1.Giai đoạn đầu của sốt (sốt tăng) cơ
thể phản ứng giống như khi bị nhiễm lạnh
|
|
|
2.Giai
đoạn 2 của sốt (sốt đứng) cơ thể không còn sản nhiệt
|
|
|
3.Giai đoạn 3 của sốt (sốt lui) cơ
thể phản ứng như khi bị nhiễm nóng
|
|
|
4.Cường độ sốt phụ thuộc vào chất gây
sốt, cơ quan thụ cảm nhiệt của cơ thể
|
|
|
5.Gây sốt thực nghiệm chỉ thành công
trên động vật cấp cao
|
|
|
Câu 8. Sốt cao thường gặp trong các
bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Viêm phổi, phế quản cấp do nhiễm khuẩn
|
|
|
2.Viêm gan do virus
|
|
|
3.Tả
cấp tính.
|
|
|
4.Lỵ
amip
|
|
|
5.Sốt rét
|
|
|
Câu 9. Không hoặc ít sốt cao thường
gặp trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Cúm
do virus
|
|
|
2.Sốt
xuất huyết
|
|
|
3.Giang mai
|
|
|
4.Lỵ
Trực trùng
|
|
|
5.Tả
|
|
|
Câu 10. Thay đổi hoạt động các tuyến
nội tiết khi phản ứng với lạnh
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
tiết insulin
|
|
|
2.Giảm
tiết glucagon
|
|
|
3.Tăng tiết thyroxin.
|
|
|
4.Tăng tiết adrenalin
|
|
|
5.Giảm
tiết glucocorticoid
|
|
|
Câu 11. Phản ứng tích cực của hệ thần
kinh khi bị lạnh
|
Đ
|
S
|
1.Hưng phấn vỏ não
|
|
|
2.Hưng phấn giao cảm
|
|
|
3.Hưng
phấn giây X
|
|
|
4.Tăng chức năng hoạt động trục dưới đồi-tủy
thượng thận
|
|
|
5.Giảm
hưng phấn thần kinh vận cơ
|
|
|
Câu 12. Thay
đổi chuyển hóa trong sốt
|
Đ
|
S
|
1.Thoái hóa glucid xảy ra sớm và mạnh
|
|
|
2.Giảm dự
trử glycogen gan, cơ
|
|
|
3.Thoái
hóa lipid và protid xảy ra ngay khi bắt đầu sốt
|
|
|
4.Không
xảy ra chuyển hóa yếm khí dù sốt cao và kéo dài
|
|
|
5.Nhiễm toan chuyể hóa
|
|
|
Câu 13. Mất nước trong sốt
|
Đ
|
S
|
1.Mất nước xảy ra sớm qua hô
hấp
|
|
|
2.Mất
nước qua da luôn luôn xảy ra sớm và nặng
|
|
|
3.Mất
nước do tăng bài tiết nước tiểu xảy ra suốt quá trình sốt
|
|
|
4.Thuộc loại mất nước ưu trương
|
|
|
5.Mất nước cả ngoại bào và nội bào
|
|
|
Câu 14. Tác dụng tích cực của sốt
|
Đ
|
S
|
1.Hạn chế sự nhân lên của virus
|
|
|
2.Tăng tổng hợp kháng thể, bổ thể
|
|
|
3.Tăng
đào thải nitơ
|
|
|
4.Tăng
thoái hóa glucid. lipid, protid
|
|
|
5.Tăng số lượng và khả năng thực bào
của bạch cầu
|
|
|
Câu 15. Sốt có hại
|
Đ
|
S
|
1.Giảm chức năng tiêu hóa
|
|
|
2.Rối loạn
chức năng hoạt động thần kinh
|
|
|
3.Giảm
nặng và sớm chức năng đề kháng miễn dịch
|
|
|
4.Tăng
khả năng tổng hợp của gan
|
|
|
5.Sốt kéo dài gây suy mòn cơ thể
|
|
|
Phần 2:
Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và
khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Cơ chế
trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt
A.Run,
tăng trương lực cơ
B.Tăng cường độ oxy hóa
C.Tăng
tiết thyroxin. adrenalin
D.Tăng
chuyển hóa glucid
E.Bốn cơ
chế trên đều ngang nhau
Câu 2. Biện
pháp tăng thải nhiệt hữu hiệu nhất của cơ thể khi bị sốt
A.Truyền
nhiệt cho áo quần, khuếch tán nhiệt ra môi trường
B.Dãn
mạch ngoài da
C.Mằm
yên, giảm hoạt động
D.Ba
biện pháp trên đều hữu hiệu như nhau
E.Cả ba biện pháp trên không có biện pháp nào
là hữu hiệu nhất
Câu 3. Sốt cao
và nguy hiểm nhất trong bệnh
A.Sốt
xuất huyết
B.Sốt
rét
C.Sốt viêm não và màng não
D.Sốt
phát ban
E.Cúm
Câu 4. Hoạt động thần kinh quan trọng
nhất để chống hạ thân nhiệt khi bị lạnh
A.Phản
xạ co mạch ngoài da
B.Phản
xạ ngừng tiết mồ hôi
C.Hưng phấn hệ giao cảm
D.Phản
xạ tăng tiết adrenalin
E.Ức chế
hệ phó giao cảm
Câu 5. Cơ chế
gây mất nước sớm và kéo dài trong sốt
A.Tăng
tiết mồ hôi
B.Tăng thông khí
C.Tuyến
yên tăng tiết ADH
D.Vỏ
thượng thận giảm tiết aldosteron
E.Thận
tăng bài tiết nước tiểu
Câu 6. Tác dụng
tích cực và sớm nhất của sốt
A.Tăng
chức năng chuyển hóa của gan
B.Tăng
sản xuất kháng thể
C.Tăng
sản xuất bổ thể
D.Hạn
chế sự nhân lên của virus
E.Tăng số lượng và chức năng thực bào của bạch
cầu
Câu 7. Có hại nhất khi sốt kéo dài
A. Nhiễm
toan
B.Giảm
chức năng hoạt động các cơ quan
C.Giảm
khả năng đề kháng
D.Giảm
khả năng lao động, học tập
E.Cạn kiệt dự trử năng lượng
Câu 8. Trước
một bệnh nhân bị sốt, người thầy thuốc cần và nên làm gì
A.Hạ
nhiệt ngay
B.Cứ để
sốt diễn biến tự nhiên
C.Theo
dõi chặt chẽ sự thay đổi nhiệt độ
D.Tôn trọng cơn sốt, theo dõi, can
thiệp khi sốt cao, biến chứng.
E.Tạo
mọi điều kiện về môi trường và dinh dưỡng cho người bệnh vượt qua cơn sốt
Phần 3:
Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký
hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Thân nhiệt tăng một cách bị động thường xẩy ra khi:
1…nhiem nong ……………….
2…say nang……………….
Câu 2. Ở giai đoạn sốt tăng, cơ thể phản
ứng giống như khi bị: nhiem
lanh…………..
câu 3. Ở giai đoạn sốt lui, cơ thể phản
ứng như khi bị…nhiem
nong……………
Câu 4. Sốt mang tính chất (1) bao ve.của cơ thể, xảy
ra ở mọi (2)thoi tiet,
do (3) roi loan trung tam
dieu hoa than nhiet…bởi các tác nhân gây sốt
Câu 5. Sốt cao liên tục thường gặp trong
(1) nhiem khuan cap,sốt
cách quảng thường gặp trong (2)…sot ret
Anyone with entry to an internet 코인카지노 browser might find the positioning and place wagers by credit card. Confronted with this blatant challenge to American policies, the Department of Justice and Congress explored the applicability of present legislation and the desirability of latest regulation for online gambling. It continues to be, nonetheless, a viable possibility for some startups who want to test their idea in a restricted market.
ReplyDelete