Phần 1: Đúng/
Sai (T/F).
Đánh
dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Vai trò của protid đối với cơ
thể
|
Đ
|
S
|
1.Tham gia cấu tạo các tế bào của cơ thể
|
|
|
2.Tham gia xúc tác các phản ứng sinh
học
|
|
|
3.Tham gia vận chuyển các chất
|
|
|
4.Nguồn
năng lượng chính của cơ thể
|
|
|
5.Tham gia điều hòa nội môi
|
|
|
Câu 2. Vai trò của protid huyết tương
|
Đ
|
S
|
1, Cung cấp acid amin cho cơ thể
|
|
|
2.Tham gia vận chuyển lipid
|
|
|
3.Tham
gia vận chuyển glucid
|
|
|
4.Tham
gia vận chuyển tất cả các vitamin
|
|
|
5.Tham gia vận chuyể Fe, Cu
|
|
|
Câu 3. Giảm albumin huyết tương dẫn
đến
|
Đ
|
S
|
1,Giảm
tốc độ lắng máu
|
|
|
2.Dễ chảy máu nặng
|
|
|
3.Huyết tương dễ bị vón tụ
|
|
|
4.Dễ bị phù
|
|
|
5.Tỷ lệ A/G giảm
|
|
|
Câu 4. Giảm
protid huyết tương gặp trong
|
Đ
|
S
|
1,Suy dinh dưỡng protein năng lượng
|
|
|
2.Bệnh
u tủy
|
|
|
3.Mất
nước cấp do ỉa chảy
|
|
|
4.Hội chứng thận hư nhiễm mỡ
|
|
|
5.Ung thư
|
|
|
Câu 5. Giảm protid huyết tương không ảnh hưởng đến
|
Đ
|
S
|
1.Chức
năng gan
|
|
|
2.Tốc
độ tạo hồng cầu
|
|
|
3.Quá
trình hàn gắn vết thương
|
|
|
4.Thân nhiệt
|
|
|
5.Hoạt
động thần kinh-tâm thần
|
|
|
Câu 6. Rối loạn gen cấu trúc Hb dẫn
đến
|
Đ
|
S
|
1.HbS glutamin->valin(c6 chuoiB)
|
|
|
2.HbC glutamin->lyzin(c6 chuoiB)
|
|
|
3.HbE glutamin->valin(c26 chuoiB)
|
|
|
4.HbF
|
|
|
5.Bệnh
có nhiều porphyrin trong phân và nước tiểu
|
|
|
Câu 7. Rối loạn gen điều hòa tổng hợp
Hb dẫn đến bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Bệnh huyết sắc tố Bart (4 chuỗi
polypeptid của Hb đều là gama)
|
|
|
2.Bệnh huyết sắc tố H (4 chuỗi
polypeptid của Hb đều là beta)
|
|
|
3.HbF
|
|
|
4.HbS
|
|
|
5.Bệnh
goute
|
|
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn
(MCQ)
Hãy chọn
một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Protid huyết tương phản ánh
A.Áp lực
keo
B.Lượng protid toàn cơ thể
C.Lượng
protein của gan
D.Khả
năng dự trử protid của cơ thể
E.Khả
năng đề kháng của cơ thể
Câu 2. Tăng tổng hợp protid chung
A.Thời
kỳ bình phục bệnh
B.Cường
tuyến yên
C.Thời kỳ si nh trưởng
D.Thiếu
máu
E.U tủy
Câu 3.Protein huyết tương giảm nặng trong
A.Đói
B.Ung thư
C.Sốt kéo dài
D.Bỏng
E.Hội chứng
thận hư nhiễm mỡ
Câu 4. Hậu quả giảm protein huyết tương
A.Tăng tốc độ lắng máu
B.Phù
C.Protein huyết tương dễ bị tủa
D.Ý A,B.
đúng
E.Đúng cả 3 ý A,B,C
Câu 5. Nhiệm vụ chủ yếu của protid huyết
tương
A.Bảo vệ
cơ thể (kháng thể)
B.Tạo áp
lực keo giữ nước trong lòng mạch
C.Cung cấp acid amin cho cơ thể
D.Tham
gia vận chuyển các chất (lipid, Fe,Cu…)
E.Tham
gia chuyển hóa các chất (enzym)
Câu 6. Bệnh rối loạn gen cấu trúc Hb hay
gặp
A.HbS
B.HbC
C.HbE
D.HbM
E.HbG
Câu 7. Bệnh rối loạn gen điều hòa Hb hay
gặp
A.Bệnh
huyết sắc tố Bart
B.Bệnh
huyết sắc tố H
C.Bệnh
porphyrin niệu
D.Bệnh huyết sắc tố F (HbF)
E.Cả 4
bệnh trên
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết
bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích
hợp
Câu 1. Hai đặc trưng cơ bản của mỗi một
protid
1dac trung cau truc……………….
2dac trung so luong……………….
Câu 2. Lượng protid trong huyết tương
phản ánh…luong protid toan
co the…………………….
Câu 3. Rối loạn số lượng và thành phần
các protid là do (1)gen
dieu hoa…………….,rối
loạn về chất lượng protid là do (2)…gen cau truc…………………..
Câu 4. Khi albumin máu giảm thì tốc lắng
máu (1)tang…………….,huyết
tương dễ bị (2) tua…………….
Câu 5. Ngoài sụt cân, teo cơ, suy dinh
dưỡng, thiếu máu, hãy bổ sung thêm 2 hậu quả khác thường gặp trong lâm sàng do
giảm protid huyết tương:
1phu………….
2vet thuong lau lanh………….
Câu 6. Cơ chế chính gây ra bệnh Goute:
thiếu hypoxanthin-guanin phosphoribosyl transferase nên hypoxanthin và guanin
không tham gia tổng hợp (1) nucleotid………………tương
ứng, bị (2)thoai hoa………………
thành (3acid uric…………….
0 comments:
Post a Comment