Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là
đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là
sai
Câu 1. Tăng lượng nước tiểu/24 giờ
(đa niệu) gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Xơ thận
|
|
|
2.Viêm kẽ thận mạn tính
|
|
|
3.Giảm ADH do tuyến yên
|
|
|
4.Xơ
vữa động mạch thận
|
|
|
5.Tế bào ống thận kém nhạy cảm
với ADH
|
|
|
Câu 2. Tăng lượng nước tiểu/24 giờ (đa
niệu) cũng thường gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Viêm bể thận mạn tính
|
|
|
2.Tổn thương, viêm quanh ống thận
|
|
|
3.Viêm
tắc đài bể thận
|
|
|
4.Bệnh nhân đái đường
|
|
|
5.Giai đoạn sốt đứng
|
|
|
Câu 3. Giảm lượng nước tiểu/24 giờ
(thiểu niệu)
|
Đ
|
S
|
1.Mất nước, mất máu
|
|
|
2.Viêm cầu thận
|
|
|
3.Viêm
tắc ống thận
|
|
|
4.Sốc
nặng
|
|
|
5.Giai đoạn sốt lui
|
|
|
Câu 4. Có protein niệu khi
|
Đ
|
S
|
1.Có protein niệu khi lượng protein
trong nước tiểu 24 giờ cao quá 150mg
|
|
|
2.Viêm cầu thận
|
|
|
3.Thận nhiễm mỡ
|
|
|
4.Viêm
ống thận cấp
|
|
|
5.Phụ nữ có thai đứng lâu
|
|
|
Câu5. Có hồng cầu niệu khi
|
Đ
|
S
|
1.Viêm, chấn thương mạch máu niệu
đạo, bàng quang
|
|
|
2.Viêm đài, bể thận
|
|
|
3.Viêm cầu thận
|
|
|
4.Viêm ống thận
|
|
|
5.Bệnh
đái nhạt
|
|
|
Câu6. Các điều kiện để hình thành trụ niệu trong nước tiểu
|
Đ
|
S
|
1.Nồng độ protein trong nước
tiểu phải cao
|
|
|
2.Lượng
nước tiểu phải nhiều
|
|
|
3.Tốc độ nước tiểu chảy trong ống
thận chậm
|
|
|
4.pH nước tiểu giảm
|
|
|
5.Giảm
huyết áp động mạch
|
|
|
Câu7. Cơ chế
gây đa niệu ở người cao tuổi
|
Đ
|
S
|
1.Cầu
thận tăng khả năng lọc
|
|
|
2.Ống thận giảm khả năng tái hấp thu
|
|
|
3.Mô xơ phát triển quanh ống thận
|
|
|
4.Tuần hoàn quanh ống thận bị hạn chế
|
|
|
5.Đáp
ứng nhu cầu thải các sản phẩm thoái hóa, độc hại
|
|
|
Câu 8. Cơ chế gây phù trong viêm cầu
thận mạn
|
Đ
|
S
|
1.Thận kém đào thải Na
|
|
|
2.Huyết
áp tăng
|
|
|
3.Tăng ADH và aldosteron
|
|
|
4.Giảm
protein trong máu
|
|
|
5.Ứ
trệ máu, thành mạch tăng tính thấm
|
|
|
Câu 9. Cơ chế
gây phù trong thận nhiễm mỡ (thận hư)
|
Đ
|
S
|
1.Mất nhiều protein qua nước tiểu
|
|
|
2.Tích đọng Na trong cơ thể
|
|
|
3.Tăng ADH và aldosteron
|
|
|
4.Giảm áp lực keo của máu
|
|
|
5.Tăng tính thấm của thành
mạch
|
|
|
Câu 10. Những chỉ số phải đo để tính
hệ số thanh thải của thận đối với một chất
|
Đ
|
S
|
1.Thể tích nước tiểu 24 giờ
|
|
|
2.Lượng
máu qua thận 24 giờ
|
|
|
3.Thể
tích dịch lọc từ cầu thận qua bao Bowman
|
|
|
4.Nồng độ chất đó trong huyết tương
|
|
|
5.Nồng độ chất đó trong nước tiểu 24
giờ
|
|
|
Câu 11.Viêm cầu thận cấp
|
Đ
|
S
|
1.Thường xảy ra sau một nhiễm khuẩn
kéo dài ở họng, amidan, xoang, da
|
|
|
2.Thường do liên cầu gây tan máu A
|
|
|
3.Luôn
luôn chuyển thành viêm cầu thận mạn
|
|
|
4.Màng lọc cầu thận bị tổn thương
|
|
|
5.Viêm cầu thận cấp xếp vào quá mẫn
typ III Gell-Coombs
|
|
|
Câu 12. Nguyên nhân cơ chế viêm cầu
thận cấp
|
Đ
|
S
|
1.Vi
khuẩn trực tiếp gây tổn thương cầu thận
|
|
|
2.Độc
tố, chất độc trực tiếp gây tổn thương cầu thận
|
|
|
3.Lắng đọng phức hợp miễn dịch,
hoạt hóa bổ thể gây viêm
|
|
|
4.Thiếu
oxy làm tổn thương cầu thận
|
|
|
5.Viêm cầu thận cấp thuộc nhóm
bệnh tự miễn
|
|
|
Câu 13. Viêm cầu thận mạn
|
Đ
|
S
|
1.Bệnh thường xảy ra mạn tính từ đầu
|
|
|
2.Đặc điểm mô bệnh học: phân triển
mạnh các tế bào màng lọc
|
|
|
3.Diễn biến: sau phân triển là xơ hóa
dẫn đến suy thận
|
|
|
4.Vô
niệu
|
|
|
5.Creatinin, urê máu cao dần
|
|
|
Câu 14. Viêm ống thận cấp
|
Đ
|
S
|
1.Xảy ra khi ống thận thiếu oxy,
thiểu dưỡng:do mất máu cấp, suy hô hấp cấp, tắc mạch thận, tắc ống thận do
tan máu
|
|
|
2.Chất độc ức chế các enzym của ống
thận:Chì, thủy ngân, mật cá trắm, các nội độc tố
|
|
|
3.Thường gây vô niệu và urê máu cao
|
|
|
4.Ống
thận bị tắc, rất ít khi bị hoại tử
|
|
|
5.Thường khỏi hẳn nếu được can
thiệp kịp thời, ít để lại di chứng
|
|
|
Câu 15. Suy thận mạn
|
Đ
|
S
|
1.Chức năng thận giảm dần, diễn
biến kéo dài
|
|
|
2.Hệ
số thanh lọc ít có giá trị trong chẩn đoán
|
|
|
3.Phù
|
|
|
4.Tăng nồng độ các chất nitơ phi
protein trong máu (creatinin, urê…)
|
|
|
5.Huyết áp cao, nhiễm toan
|
|
|
Câu 16. Các yếu tố tham gia trong cơ
chế hôn mê thận
|
Đ
|
S
|
1.Tích đọng các sản phẩm độc
|
|
|
2.Huyết
áp cao
|
|
|
3.Phù, phù não
|
|
|
4.Nhiễm toan
|
|
|
5.Thiếu
máu
|
|
|
Phần 2: Câu hỏi
nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1. Cơ chế gây đa niệu thường gặp
nhất ở người cao tuổi
A.Cầu
thận tăng khả năng lọc
B.Ống
thận tăng khả năng bài tiết
C.Thận
giảm khả năng cô đặc nước tiểu
D.Xơ hóa thận
E.Xơ
phát triển quanh ống thận gây chèn ép
Câu 2. Vô niệu thường gặp nhất trong
A.Viêm
cầu thận cấp
B.Viêm ống thận cấp
C.Viêm
cầu thận mạn
D.Hội
chứng thận hư
E,Viêm
thận Kẽ
Câu 3. Cơ chế chính gây protein trong
nước tiểu
A.Xuất
hiện trong máu loại protein có trọng lượng phân tử bé hơn 70.000
B.Tăng
áp lực lọc ở cầu thận
C.Ống
thận tăng bài tiết protein
D.Tăng lỗ lọc của cầu thận
E.Viêm
bàng quang, niệu đạo
Câu 4. Ít gặp protein niệu nhất ở bệnh
lý thận
A.Viêm
cầu thận cấp
B.Viêm ống thận cấp
C.Hội
chứng thận hư
D.Viêm
cầu thận mạn
E.Viêm
thận ngược dòng
Câu 5. Cơ chế chính gây phù trong viêm
cầu thận mạn
A.Giảm
protein máu
B.Thành
mạch tăng tính thấm
C.Tăng áp lưc thẩm thấu gian bào
D.Tăng
tiết aldosteron
E.Ứ
trệ tuần hoàn
Câu 6. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù
trong hội chứng thận hư
A.Na
và một số sản phẩm chuyển hóa ứ nhiều ởgian bào
B.Lượng protein trong máu giảm
nặng
C.Dãn
mạch
D.Ứ máu
E.Tăng
tiết aldosteron
Câu 7. Cơ chế
chính gây thiếu máu trong suy thận
A.Máu
loãng vì giữ nước
B.Thiếu
protein tạo hồng cầu
C.Thiếu hocmôn kích thích tủy
xương
D.Thiếu
Fe
E.Thiếu
vitamin
Câu 8. Bệnh
thận hay gây thiếu máu nhất
A.Viêm
cầu thận cấp
B.Viêm
ống thận cấp
C.Hội
chứng thận hư
D.Viêm
thận ngược dòng
E.Viêm cầu thận mạn
Câu 9. Dấu
hiệu đặc trưng nhất nói lên suy thận đang diễn biến
A.Phù
tăng dần
B.Huyết
áp cao dần
C,Hệ số
thanh lọc kém dần
D.Creatinin,
urê trong máu tăng dần
E.Chức năng thận giảm dần
Câu 10. Yếu tố chính gây hôn mê thận
A.Nhiễm
toan
B.Huyết
áp cao
C.Ứ đọng các chất độc gây nhiễm độc
D.Phù
E.Thiếu
máu gây thiếu oxy
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết
bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc
câu
thích hợp
Câu 1. Chức năng chính của cầu thận
(1)…loc .Chức năng chính củ ống thận (2)…bai tiet,..tai hap thu
Câu 2. Loại trụ niệu có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh thận là…tru hat(tru
tb)
Câu3. Ý nghĩa của hệ số thanh lọc của
thận đối với một chất:
…toc
do loc cua cau than doi voi chat do
4.
Tính chất phù trong hội chứng thận hư nhiễm mỡ…phu men,phu to,phu toan than..
0 comments:
Post a Comment