Phần 1: Đúng/
Sai (T/F).
Đánh
dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Yếu tố đóng vai trò quan trọng
gây loét dạ dày tá tràng
|
Đ
|
S
|
1.Vi khuẩn Helicobacter Pylori
|
|
|
2.Thức
ăn khó tiêu
|
|
|
3.Trạng thái tăng tiết acid
giảm tiết dịch nhầy
|
|
|
4.Thể
tạng
|
|
|
5.Thuốc
kháng viêm không steroid
|
|
|
Câu 2. Yếu tố làm tăng tần suất bệnh
loét dạ dày tá tràng
|
Đ
|
S
|
1.Rượu, thuốc lá
|
|
|
2.Thần kinh, nội tiết
|
|
|
3.Chủng
loại lương thực
|
|
|
4.Thể tạng
|
|
|
5.Giới (nam,nữ), xã hội
|
|
|
Câu 3. Các biểu hiện thường gặp khi
dạ dày tăng co bóp
|
Đ
|
S
|
1.Ợ hơi
|
|
|
2.Đau tức thượng
vị
|
|
|
3.Cảm giác nóng rát vùng mũi ức
|
|
|
4.Nhiễm
kiềm
|
|
|
5.Nôn
|
|
|
Câu 4. Các tác nhân gây tăng co bóp dạ
dày
|
Đ
|
S
|
1.Rượu, thuốc lá
|
|
|
2.Thưc ăn nhiễm khuẩn
|
|
|
3.Tăng
đường huyết
|
|
|
4.Kích thích giây X
|
|
|
5.Lo
lắng, sợ hãi
|
|
|
Câu 5. Dạ dày tăng co bóp gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Tắc môn vị giai đoạn đầu
|
|
|
2.Viêm cấp niêm mạc dạ dày
|
|
|
3.Cắt
giây thần kinh X
|
|
|
4.Đói, hạ đường huyết
|
|
|
5.Đang dùng thuốc Histamin
|
|
|
Câu 6. Tăng tiết dịch, tăng acid HCl
gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Viêm dạ dày cấp
|
|
|
2.Viêm ruột
|
|
|
3.Mất
nước trong ỉa chảy cấp
|
|
|
4.Viêm đường dẫn mật
|
|
|
5.Hội chứng Zollinger-Ellison (tụy
tăng tiết một chất tương tự gastrin)
|
|
|
Câu 7. Thân vị tiết các chất
|
Đ
|
S
|
1.Dịch nhầy
|
|
|
2.HCl,Pepsinogen
|
|
|
3.Gastrin
|
|
|
4.Histamin
|
|
|
5.Yếu tố nội
|
|
|
Câu 8. Hang vị tiết các chất
|
Đ
|
S
|
1.Dịch nhầy
|
|
|
2.Gastrin
|
|
|
3.HCl
|
|
|
4.Somatostatin
|
|
|
5.Histamin
|
|
|
Câu 9. Các tế bào tiết các chất tại
dạ dày
|
Đ
|
S
|
1.Tế bào thành tiết acid HCl
|
|
|
2.Tế bào chính tiết pepsin
|
|
|
3.Tế bào ECL tiết
somatostatin
|
|
|
4.Tế bào D tiết histamin
|
|
|
5.Tế bào G tiết gastrin
|
|
|
Câu 10. Tiết dịch vị cơ bản của dạ
dày do
|
Đ
|
S
|
1.Khối lượng tế bào thành của dạ dày
|
|
|
2.Tác động của gastrin
|
|
|
3.Tác động bởi nồng độ tối thiểu của histamin tại
dạ dày
|
|
|
4.Cường độ kích thích mạnh
của thần kinh X
|
|
|
5.Cường độ kích thích thường trực tối thiểu của thần kinh, nội tiết
|
|
|
Câu 11. Giảm tiết HCl gặp trong các
trường hợp
|
Đ
|
S
|
1.Viêm loét dạ dày tá tràng mạn tính
|
|
|
2.Viêm loét dạ dày khi bị bỏng
|
|
|
3.Viêm
loét dạ dày trong hội chứng Zollinger-Elison
|
|
|
4.Viêm teo niêm mạc dạ dày
|
|
|
5.Viêm loét dạ dày ở người già
|
|
|
Câu 12. Độ
acid cao của dịch vị hay gây loét ở
|
Đ
|
S
|
1.Tá tràng
|
|
|
2.Môn vị
|
|
|
3.Bờ
cong lớn
|
|
|
4.Thân
vị
|
|
|
5.Tâm
vị
|
|
|
Câu 13. Đặc điểm của loét hành tá
tràng
|
Đ
|
S
|
1.Acid dịch vị thường rất cao
|
|
|
2.Chiếm tỷ lệ cao trong bệnh loét dạ
dày tá tràng
|
|
|
3.Tỷ
lệ BAO/PAO thấp hơn trong loét dạ dày
|
|
|
4.Thường do Helicobacter Pylori
|
|
|
5.Điều
trị bằng kháng sinh ít tác dụng
|
|
|
Câu 14. Đặc điểm sinh học và bệnh loét
dạ dày tá tràng do Helicobacter Pylori (HP)
|
Đ
|
S
|
1.Helicobacter Pylori là loại xoắn khuẩn, gram âm
|
|
|
2.Chỉ sống được ở niêm mạc dạ
dày khi độ toan ở đó rất cao
|
|
|
3.Tỷ lệ nhiễm HP trong cộng đồng tăng dần theo
tuổi
|
|
|
4.Không bao giờ gây teo niêm
mạc dạ dày hoặc ung thư hóa
|
|
|
5.Điều trị bằng kháng sinh phối hợp có kết quả
tốt
|
|
|
Câu 15. Ỉa chảy cấp gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Thức ăn, thực phẩm ôi thiu, nhiễm
khuẩn, nhiệm độc
|
|
|
2.Thiếu dịch tụy, dịch mật
|
|
|
3.Thức
ăn chứa nhiều xenlulo
|
|
|
4.Ăn các thức ăn mà ruột chưa hấp thu
được (ăn sai chế độ ở trẻ nhỏ)
|
|
|
5.Uống các loại thuốc mà ruột không
hấp thu được
|
|
|
Câu 16. Ỉa chảy cấp cũng hay gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Viêm phúc mạc
|
|
|
2.U ruột
|
|
|
3.Thức
ăn chứa ít xenlulo
|
|
|
4.Sởi ở trẻ em
|
|
|
5.Giảm diện hấp thu của ruột (phẩu
thuật cắt đoạn ruột)
|
|
|
Câu 17. Hậu quả của ỉa chảy cấp
|
Đ
|
S
|
1.Giảm khối lượng tuần hoàn, máu cô
đặc
|
|
|
2.Giảm huyết áp
|
|
|
3.Nhiễm độc thần kinh
|
|
|
4.Hưng
phấn võ não
|
|
|
5.Nhiễm toan chuyển hóa
|
|
|
Câu 18. Hậu quả của ỉa chảy mạn
|
Đ
|
S
|
1.Suy dinh dưỡng, còi xương
|
|
|
2.Thiếu máu
|
|
|
3.Tăng thể tích máu
|
|
|
4.Giảm khả năng đề kháng, hay bị nhiễm khuẩn
|
|
|
5.Nhiễm
toan nặng
|
|
|
Câu 19. Biểu hiện ngay (giai đoạn đầu
tiên) khi bị tắc ruột
|
Đ
|
S
|
1.Đau bụng từng cơn dữ dội
|
|
|
2.Nôn
|
|
|
3.Có dấu hiệu “rắn bò” trên thành
bụng
|
|
|
4.Nhiễm
toan, nhiễm độc nặng
|
|
|
5.Đầy
bụng chướng hơi
|
|
|
Câu 20. Cơ chế bệnh sinh của viêm tụy
cấp
|
Đ
|
S
|
1.Hoạt hóa protease trong dịch tụy
|
|
|
2.Hoại tử tổ chức tụy
|
|
|
3.Mất nước nặng
|
|
|
4.Đau đớn
|
|
|
5.Nhiễm
độc
|
|
|
Phần 2: Câu hỏi
nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1. Cơ chế chính gây loét dạ dày tá
tràng
A.Tăng
tiết acid HCl
B.Giảm
tiết dịch nhầy
C.Do
Helicobacter Pylori
D.Rối
loạn điều hòa của võ não đối với thần kinh tại dạ dày
E.Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và
yếu tố bảo vệ
Câu 2. Trong bệnh viêm loét dạ dày tá
tràng, ổ loét thường xảy ra ở
A.Tâm vị
B.Bờ
cong nhỏ
C.Bờ
cong lớn
D.Hành tá tràng
E.Thân
vị
Câu 3. Yếu tố đóng vai trò chính gây
tăng tiết HCl dẫn đến loét D.dày-T.tràng
A.Rượu,
thuốc lá
B.Di truyền
C.Thuốc
kháng viêm không thuộc steroid
D.Helicobacter
Pylori
E.Cà phê
Câu 4. Yếu
tố bệnh lý gây tăng co bóp dạ dày thường gặp nhất
A.Viêm dạ dày
B.Cường phó giao cảm
C.Tắc môn vị giai
đoạn đầu
D.Thức ăn nhiễm khuẩn
E.Chất kích dạ dày (rượu, histamin)
Câu 5. Cơ
chế chính gây mất nước cấp trong ỉa chảy do nhiễm khuẩn
A.Ruột tăng co bóp
B.Ruột giảm hấp thu nước
C.Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
D.Độc tố vi khuẩn gây nôn
E.Niêm
mạc ruột bị kích thích tiết nước nhiều
Câu 6. Cơ
chế sốc trong tắc ruột
A.Ruột
tăng co bóp (đau)
B.Nhiễm
độc (các chất ứ trên chỗ tắc ngấm vào máu)
C.Mất
nước (nôn)
D.Ruột trên chỗ tắc bị phình, căng dãn
(đau)
E.Rối
loạn huyết động học (hạ huyết áp)
Câu 7. Yếu
tố chính làm trầm trọng trong viêm tụy cấp
A.Tăng áp lực trong ống dẫn tụy
B.Tăng nồng độ protease trong ống dẫn tụy
C.Tăng các enzym tiêu hóa và các hoạt chất trung gian
trong máu
D.Nhiễm độc
E.Tăng
mức độ hoại tử tụy do tặng lượng protease từ ống tụy ra
Câu 8. Yếu
tố bệnh lý gây giảm hấp thu của ruột thường gặp nhất
A.Viêm ruột cấp
B.Viêm ruột mạn
C.Nhiễm độc tiêu hóa mạn tính (nhiễm độc rượu)
D.Thiếu enzym tiêu hóa bẩm sinh
E.Thiếu thứ phát dịch tụy, dịch mật
Câu 9. Hậu
quả chính nhất khi giảm hấp thu của ruột kéo dài
A.Thiếu máu
B.Giảm protein máu
C.Suy
dinh dưỡng
D.Chậm phát triển
E,Còi xương
Phần 3: Câu
hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu,
các từ, cụm từ, hoặc
câu thích hợp
Câu 1.
Tăng co bóp dạ dày thường đi kèm với (1_...tang tiet dich
Giảm
co bóp dạ dày thường đi kèm với (2)…giam tiet dich
Câu 2.
Hình ảnh điện quag điển hình khi dạ dày giảm co bóp lâu ngày:
Da day sa xuong mao chau
Câu 3. Hai cơ chế chính gây ỉa chảy cấp
1…ruot
tang co bop
2…ruot
tang tiet dich
Câu 4. Bệnh sinh của ỉa chảy cấp
1…mat nuoc
2…mat muoi kiem
Câu 5. Khi
thiếu dịch tụy thì trong phân thường có
(1)…hat bot.Khi thiếu dịch mật thì trong phân thường có (2)…hat mo
0 comments:
Post a Comment